Hôm trước làm con Maxpedition FRP thì các bác kêu là sao to quá, đeo bị vướng víu nên cần một em nhỏ gọn hơn. Thể theo yêu cầu thực tế của các bác thì nay mình làm Maxpedition DEP hầu các bác. Mẫu này nhỏ gọn hơn, đẹp hơn và phân bổ thông minh hơn.
Một vài thông số kỹ thuật
Do hai mẫu túi cùng dòng với nhau nên bạn xem thông tin về vật liệu ở bài Maxpedition FRP giúp mình. Thông tin khiến hôm nay mình phải viết về Maxpedition DEP đó chính là kích thước. Chiếc túi có kích thước khá nhỏ gọn, cụ thể:
- Kích thước:
- Tổng thể: 14 x 6.4 x 20.3cm
- Ngăn trước: 11.4 x 2.5 x 11.4cm
- Ngăn chính: 12.7 x 3.9 x 19.1cm
- Trọng lượng: 226g
Ngoại thất.
Thiết kế và chất liệu luôn là hai điểm không thể chê được trên Maxpedition DEP. Túi có kích thước khá khiêm tốn nhưng có thiết kế rất hài hòa với hai ngăn, 1 nhỏ 1 lớn. Trực thuộc phân cấp AGR nên Maxpedition DEP cũng sử dụng vài 500D trên thân cho nhẹ và vải 1000D dưới đáy cho bền. Hệ thống PALS cũng sử dụng loại vật liệu vải cao su mới cho khả năng chịu lực tốt hơn.
Mặt sau gần như hoàn hảo của Maxpedition DEP với những cải tiến gần như triệt để các điểm yếu trên các mẫu túi cũ của hãng.
Nội thất
Cũng giữ được phong độ như phần ngoại thất, nội thất của Maxpedition DEP được thiết kế rất thông minh và hợp lý.
Không chuyên biệt cho EDC như Maxpedition Fatty, cũng không chuyên biệt cho y tế như Maxpedition FRP, Maxpedition DEP được thiết kế để hài hòa giữa hai nhu cầu này.
Bên ngoài thì gắn được thêm cây đèn pin nhỏ vì đây là món mình rất hay dùng và cái patch dạ quang.
Tổng kết
Qua bài review này các bác có thể thấy được sự đa dạng của những dòng túi của Maxpedition, nhu cầu nào cũng đáp ứng được. Mức giá 960.000đ( tham khảo tại Bisu.vn) cũng có thể gọi là chấp nhận được với một mẫu túi cân bằng về tính năng và có chất lượng rất tốt như thế này. À quên, hiện tại đang có chương trình sale sinh nhật của Bisu nên giá túi chỉ còn vào khoản hơn 800.000đ. Quá hời rồi còn gì!